42 dm 4 cm =...........dm
56 cm 9 mm =..............cm
26 cm 9 mm =...........cm
34 m 5 cm =...........m
345 cm =............m
1.
a. 42 dm 4cm =......................dm
b. 56 cm 9 mm =.......................... cm
c. 26 m 2 cm = ........................ m
Viết các số đo độ dài thành hỗn số :
8 m 5 dm = .................................. m
2 m 9 cm = .................................. m
9 m 56 dm = .................................. m
15 m 8 cm = ... m 12 tấn 6 kg =... tấn 56 dm2 21 cm2 =.... dm2 6m2 5cm2 = .... m2
56 m 102 cm = ........m
13 m 8 cm = ..........dm
2 km 18 dam =........hm.
24m 11dm = ........ m
216m 1024 mm = .......m
61dm 2019mm = ........cm.
nếu cái nào dư thì làm ra phân số nhé, ròi tui tick cho.
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
đổi
56m 29 cm = .... dm
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
37 dm2 =m2
5 cm2 = dm2
9dm2= m2
71 dm2 20 cm2 =dm2
6 dm2 3 cm2 = dm2
56 cm2 72 mm 2 =cm2
6871 m2= ha
2 ha= km2
700 m2 = ha
30 ha =km2