3 tạ 35 kg .... 353 kg
4525 kg ..... 3/5 tấn
4tấn 170 kg ... 4 tấn 107 kg
5/2 tạ ....... 2 tạ 50 kg
viết số thập phân thích hợp :
11 kg 70 g = ........... kg
5 kg 920 g = ............kg
5 tấn 50 kg = ...........tấn
18 tạ 52 kg = ............tạ
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
32,47 tấn =.........tạ = ........... kg
0,9 tấn=.............tạ = ..............kg
780 kg = ............tạ=............tấn
78 kg = ............tạ=.................tấn
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 50 tạ = .............tấn
2,3 tạ = ................tấn
870 tạ = ..............tấn
65 kg = .................tấn
b, 120dm2 = ...............m2
48dm2 = ................m2
2350cm2 = .................m2
85cm2 = .....................m2
3 tấn 455kg = 3,455 tấn 5 tạ 8 kg=5,8 tạ
50 kg=0,5 tạ 1 tấn 75 kg=1,075 tấn
các bạn ghi Đ và S nhé
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
32,47 tấn = .... .. . . . tạ =. . . .. . . . . . kg
0,9 tấn = ............ tạ = ..................kg
780 kg=.............tạ=.........................tấn
78kg=..................tạ=.....................tấn