Chuyển đổi đơn vị: 34,5kg = … hg 268dag = … g 2400g = … kg 54 tấn = … tạ 34,5kg = … yến 2350 g = … kg 1,6 kg = … g 340 hg = … kg 0,098 kg = … g helpp mee:
Bài 1 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
\(\frac{3}{4}\)tấn = ..............tấn
\(\frac{4}{5}\)tấn = ..............tấn
\(\frac{5}{4}\)tấn = ..............tấn
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
3,40kg = ........hg = ............dag = ............g
43,5hg = ............dag = .............g
270,7dag = .............hg = .............kg
43,5hg = .............kg
270,7dag = ................g
0,25kg = ..............g
thách ai giải được cho mìn nha mìn k lìn
Câu91:Cho avàb là hai số tự nhiên thỏa mãn a:b=98dư102. Nhận xét nào sau đây là đúng?
a/a(g)>b(hg)
b/a(g)<b(hg)
c/Khôngsosánhđược
d/a(g)=b(hg)
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
đổi ra số thập phân:
836 hg 9696 g=...hg
116 hg 9905 g
Viết số tk hợp vào chỗ chấm
6 tạ 5 kg = ... yến ... kg 400g = ... kg... g 36 thế kỷ = ... năm
34 kg 2 g = ...hg ... g 14 tấn 35 kg = ... tạ ... kg 8 kg 6 dag = ... hg ... g
9 tấn 7 yến = ... tạ ... kg 5 kg 7 g = ... dag ... g 93 dag = ... hg ...g
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = ………...dag
3,570 tấn =.......tạ =......... yến =........kg
2573kg=.......... yến =.........tạ =........tấn
3,705 kg =...........hg =..........dag =....... =...........g
5379g =........dag =.......hg =...........kg