a. 4ha = ...m vuong 1/2ha = ...m vuong 20ha = ... m vuong
1/100ha = ....m vuong 1km vuong = ...ha 1/10 km vuong = ....ha
15 km vuong = ..... ha 3/4 km vuong = ..... ha
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
7 km 2 ; 4ha; 8,5 ha
a)3km2 372m2=.....km2 b)4ha 15m2=........ha
c)7km2 m2=.......km2 d)93dam2 400m2=......dam2
km2 là ki-lô-mét vuông,m2 là mét vuông,dam2 là đề ca mét vuông
100m vuông ....ha.... Km vuông 12354cm vuong....m vuong
bài 1 : 103,25 ha = ....... km
1,2375km=..........ha
1,2375km vuong = ......km2 ..........hm2 .........dam2........m2........dm2
1,2375km=.....km.....hm...dam....m......dm
bài 2
một thửa ruộng hình chữ nhât có chu vi bằng 0,245km và chiều rộng bằng 2 phần 3 chiều dài . hỏi
a . diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông? bao nhiêu ha
b: nếu trồng lúa và cứ 10 mét vuông thu được 5kg thóc thì sản lượng thóa thu được ở thửa ruộng thu hoạchđược bao nhiêu tấn
giải giúp mình theo cách lớp 5 nha
mình cảm ơn
5m5cm=.........m
5mvuong5cmvuong=.......mvuong
3,6 m vuong=......dm vuong
4200m=...........km
4200m vuong=.........ha
14,32hm vương=..............km vuông
5,3km vuông bằng bao nhiêu ha
4ha 5m vuông bằng bao nhiêu ha
17ha 34m vuông bằng bao nhiêu ha
7ha 2345m vuông bằng bao nhiêu ha
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
b. 60 000m vuong = .... ha 1800 ha = .... km vuong
800 000 m vuong = ... ha 27 000 ha = .... km vuong