\(87000kg=87\) tấn
\(12m^23cm^2=120003cm^2\)
78 giờ = 2 ngày 30 giờ
\(87000kg=87\) tấn
\(12m^23cm^2=120003cm^2\)
78 giờ = 2 ngày 30 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12km2 =........m2 1000dm2=..........m2
7600cm2=.......dm2 68dm2 3cm2=...........cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
Bài 1: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 3 ngày 5 giờ = … giờ m 7cm = …… cm. 2 m2 3 dm2 = ............dm2 9900cm2 = ……dm2 35m2 50cm2 = .............cm2 3giờ 15 phút =……….phút 2tạ 2 kg = ……….. kg 1tấn 12 tạ = ……… tạ
a, Phân số bé nhất trong các phân số 3/4;7/7;3/2;4/3 là:
b. Cho \(\dfrac{5}{9}+.....=\dfrac{2}{3}\) . Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
c) 45dm2 6cm2 = ................... cm2 d) 4 ngày 3 giờ = …………giờ
e) 5 m2 5 cm2 = ……………………cm2
g) Trong các số 196; 805; 1805; 3705 số nào chia hết cho cả 3 và 5
h) Một hình bình hành có diện tích là 96m2, chiều cao 8m. Độ dài đáy của hình bình hành đó là:.....................................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
điền số tích hợp vào chỗ chấm:
1km2 = ........ m2
4 000 000 m2 = ........ km2
1500 cm2 = ........ dm2
2 giờ 20 phút = ........ phút
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
Điền dấu “ <> =” vào chỗ chấm:
3 m2 6 dm2 …… 36 dm2 5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2
2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2 24 m2 …… 240 000 cm2