\(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = ...... năm, số điền vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 40
C. 75
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
75 năm bằng bao nhiêu phần của thế kỉ
a 1/25 b 3/4 c 1/4 d 25/75
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
1 2 thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
1 5 thế kỉ = ....năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 5 thế kỉ = … năm
thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = .....giây
phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
thế kỉ = ....năm