Một hình thang có độ dài hai đáy là 4,1dm và 5,9 dm , chiều cao là 0,35m . Tính diện tính hình thang.
A) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5dm, đáy nhỏ 60cm và chiều cao là 8dm.
B) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23cm và 4,1dm . Tính diện tích hình thang biết chiều Cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy .
Bài 1 :Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a)36,4 x 89 + 36,4 x 11 b)7,5 x 16 + 83 x 7,5 + 7,5
Bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3km 6m=..m
15m 4dm=...cm
4 tạ 7 yến = ... kg
2 yến 5hg=...hg
Bài 3 : một đội công nhân phải sửa 240m đường. Buổi sáng,họ sửa 1/2 số m đường .Buổi chiều họ sửa được 1/3 m số đường còn lại.Hỏi buổi chiều họ sửa được bao nhiêu m đường ?
Bài 4 : 1 hình thang có độ dài đáy lần lượt là 23 cm và 4,1dm, chiều cao trung bình cộng độ dài 2 đáy .Tính diện tích hình thang đó ?
Chiều cao | 52 cm | 26 cm | 74 cm | 55 cm | 56 cm |
Độ dài dáy 1 | 45cm | 88 cm | 65 cm | 72 cm | |
Độ dài dáy 2 | 65 cm | 35 cm | 63 cm | ||
Diện tích hình thang | 780 cm2 | 452 cm2 | 784 cm2 |
42 dm 4 cm =...........dm
56 cm 9 mm =..............cm
26 cm 9 mm =...........cm
34 m 5 cm =...........m
345 cm =............m
Bài 1: Tính dung tích của một hộp có:
a) Chiều dài 20 cm, chiều rộng 14 cm , chiều cao 11 cm và độ dài đáy là 3 cm
b) Chiều dài 19 cm, chiều rộng 8 cm , chiều cao 5 cm và độ dài đáy là 2 cm
c) Chiều dài 11 cm, chiều rộng 7 cm , chiều cao 4 cm và độ dài đáy là 1 cm.
Bài 2: Tính thể tích ; diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh:
a) 7 cm
b) 9 cm
c) 11 cm
Bài 3: Tính thể tích ; diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
a) Chiều dài 23 cm; chiều rộng 14 cm và chiều cao 7 cm
b) Chiều dài 19 cm; chiều rộng 6 cm và chiều cao 3 cm
c) Chiều dài 14 cm; chiều rộng 8 cm và chiều cao 5 cm
8 m 91 cm = ................ m
6 m 3 cm = .............. m
5 m 3 mm = ..................... m
8 m 3 dm = .................... m
1750 mm = ................. m
234,5 cm = ........................... m
12 cm = ............................ m
5,5 m = ............................ cm
5,32 m = .............................. cm
9,375 m = ................................ cm
9 m 81 cm = ................................ cm
6 mm = .................................. cm
3,7 dm = ........................... cm
0,05 m = ............................ cm
10,4dm=....cm 12,6m=....cm 0,856m=....cm 5,75dm=....cm