4,19 dm2 = 419 cm2
31,5 cm3 = 0,315 dm3
7 giờ 18 phút = 7,3 giờ
3 tấn 16 kg = 3,016 tấn
4,19 dm2 = 419 cm2
31,5 cm3 = 0,315 dm3
7 giờ 18 phút = 7,3 giờ
3 tấn 16 kg = 3,016 tấn
Điền số đo thích hợp:
198 cm2 = ....................dm2.........................cm2
2080dm2 = .................................m2...........................dm2
3105mm2=................................cm2........................mm2
1m3 25 cm3= ...............................cm3
13 ha 25 m2=.................................ha
1 dm2 584cm2=...........................dm2
4 tạ 38 kg= .....................................tấn
6 tấn 500 kg= ...................................tấn
3,4 giờ = ...............giờ ...................phút
6,2 giờ= ..................giờ ..................phút
1,6 giờ= ..........................giờ.........................phút
Số thập phân nha!!!!!!!Thanks
viết STP
8375 m = .......km
4 dm2 = ........m2
3 tấn 267 kg = ..........tấn
150 phút = .........giờ............phút
78,5 CM3 = ...DM3
1 GIỜ 12 PHÚT =.....GIỜ.
4 TẠ 32 KG =.....TẤN
4M3 160CM3=...DM3
5km 9dm=....m 7,12m3=...cm3 8 tấn 5 yến 2 dag=....kg 6 giờ 24 phút=..giờ
a) 3970 kg = …… tấn …….tạ b) 6,75dm3 = ………….cm3 c) 3 𝑔𝑖ờ = …… giờ ……. phút d) 5 m2 78dm2 = …………..m2
3m2 70 dm2 = 3,7...
2 giờ 45 phút=.....giờ
1 tấn 60 kg=........tạ
12040 dm3= ....m3....dm3
150 giây=....phút.....giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
1 tấn 523kg= tấn
3102g=kg
4005kg=tấn
2,503km2=dam2
190 phút=giờ
45 phút=giờ
4 giờ 18 phút= giờ
2 giờ 5 phút =phút
35 phút= giờ