406 kg = 4 tạ 6 kg
3 tấn 9 kg = 3009 kg
\(15030m^2=1m^230cm^2\)
\(5235cm^2=52dm^235cm^2\)
\(45m^27dm^2=4507dm^2\)
406 kg = 4 tạ 6 kg
3 tấn 9 kg = 3009 kg
\(15030m^2=1m^230cm^2\)
\(5235cm^2=52dm^235cm^2\)
\(45m^27dm^2=4507dm^2\)
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
10kg = ... yến
30kg = ... yến
10 yến ... tạ
400 kg = ... tạ
10 tạ ... tấn
4000kg = ... tấn
100cm2 = ... dm2
2500cm2 = ... dm2
6m2 = ... dm2
15 m2 = ... dm2
300 dm2 = ... m2
7500 dm2 ... m2
câu 1 : 5000g = ...kg=......hg
200 yến = ...tạ= ...tấn
230dm2=.....cm2
3200cm2 =...dm2
12m23dm2=.....dm2
1309dm2=.....m2=.....dm2
80200cm2 =....m2=.....dm2
786 m2=....dm2 ; 1/2 tấn=..kg ; 3/4 m2=...cm2 ; 76489cm2=....m2...dm2...cm2
4 m2 7dm2.................47dm2
8 dm2 99 cm2....................9 dm2
1 dm2 9cm2...................109 cm2
30 m2 2 dm2....................302 dm2
đề bài : điền dấu < > =
cm2 , dm2 nghĩa là cm vuông ,dm vuông
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
576 x 508 523 x 706 2823 x 780 385 x 456
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = .... kg 6 thế kỉ 75 năm = .... năm 56 giờ 35 phút = ..... phút | b) 400 m2 = …..dm2 7 m2 7 dm2= …. cm2 385dm2 = ….m2 ..... cm2 |
2. Hai kho chứa 9 tấn 5 tạ gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 7 tạ. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu kg thóc?
3. Tính nhanh:
a. 72 x 36 – 8 x 6 x 9 + 70 x 72
b. 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
các bn lm bài 1 đặt tính rồi tính 3 chử số đủ theo các bước nhân nha các bn gp mk
27000 kg = ………… tạ
245780 kg =…… tấn….kg
50 tấn 789 kg =…… kg
800 dm2 3cm2 =….. cm2
75689 cm2 = …….m2…..cm2
90 km2 5m2 = …..m2