Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 thế kỉ = ... năm
5000 năm = ... thế kỉ
1/4 thế kỉ = ... năm
1 năm 3 tháng = ... tháng.
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
\(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = ...... năm, số điền vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 40
C. 75
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
1 giờ =.........phút =.........giây
1 phút =....... giây
3 thế kỉ =........ năm
1 thế kỉ =......... năm
1 năm =......... tháng
1/4 thế kỉ =...........năm
Năm 2453 = thế kỉ ?
Năm 3500= thế kỉ?
Năm 4= thế kỉ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
1. 15m2 23dm2 =...............cm2
2. 12 m2 23dm2 =.........dm2
3. 255 năm = ............ thế kỉ ........... năm
4. ½ thế kỉ 13 năm = .......... năm