4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
4 tấn 8 tạ = 4,8 tấn
54 tạ =.....tấn
25 tạ =.....tấn
8 tạ =....tấn
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
4 tấn 8 kg= tạ
a) 12 tạ 13kg =...tạ b) 34kg5g=...kg c) 8 tấn 12kg =...tấn
Viết số đo thích hợp vào oi trống:
Voi: 5400 kg ; ....... tạ; ....... tấn; Hà mã: 2500 kg ; ...... tạ; ..... tấn; Gấu: 8 tạ; ....... kg; ...... tấn.
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
8 yến = ……… kg.
870kg = ……… yến
5 tạ = ………kg
6300kg = ……… tạ
32 tấn = ……… kg
42 000kg = ………tấn