Đọc bảng số liệụ dưới đây, nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á.
Năm | Dân số (triệu người) | Diện tích rừng (triệu ha) |
---|---|---|
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Câu 10 Căn cứ vào bảng số liệu:
Tương quan về dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số (triệu người) | Diện tích rừng (triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về mối tương quan về dân số và diện tích rừng ở Đông Nam Á?
A Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người.
B. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,6 triệu ha.
C. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
D. Dân số và diện tích rừng giảm.
Cho bảng số liệu: Dân số và diện tích của một số nước Đông Nam Á năm 2020
Quốc gia | Diện tích ( km2) | Dân số ( người) | Mật độ dân số ( người/ km2) |
Myanma | 676.578 | 54.409.800 | |
Campuchia | 181.035 | 16.718.965 | |
Lào | 236.800 | 7.275.560 | |
Philippines | 300.000 | 109.581.078 | |
Singapore | 704 | 5.850.342 | |
Thái Lan | 514.000 | 69.799.978 | |
Việt Nam | 331.690 | 97.338.579 |
Dựa vào bảng số liệu đã cho
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia vào năm 2020?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2020.
Dân số và diện tích của một số nước châu Á
Nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Việt Nam | 329314 | 78700000 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273300000 |
In đô nê si a | 1919000 | 206100000 |
Cho bảng số liệu dân số diện tích các quốc gia châu Á em hãy:
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia
b. So sánh mật độ dân số của Việt Nam và Trung Quốc
Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng trên đầu người năm 1980 ở các quốc gia Đông Nam Á là *
0,67 ha/người.
0,57 ha/người.
0,77 ha/người
0,47 ha/người.
1) tìm mặt độ dân số theo bảng sau (2001)
khu vực | dân số (triệu người) | diện tích (nghìn người) |
Đông Á | 1560 | 6972 |
Nam Á | 1356 | 4480 |
a) tính mặt độ dân số của các khu vực
b)nhận xét và sự phân bố dân cư Châu Á
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |
Quan sát các hình 7.1 và 7.2, nhận xét về hướng gió thổi vào mùa hạ và vào mùa đông ở các khu vực Nam Á và Đông Nam Á. Giải thích tại sao lượng mưa ở các khu vực này lại có sự chênh lệch rất lớn giữa mùa hạ và mùa đông.
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |