108 giờ 2 giờ 20 phút
72 tháng 50 tháng
42 tháng 132 giây
108 giờ 2 giờ 20 phút
72 tháng 50 tháng
42 tháng 132 giây
1 năm bằng ..............tháng
bằng ............(hay ..............) ngày
1 tháng bằng...............(hay..............) ngày
(tháng 2 có.............. ngày hay..................ngày
6 năm 6 tháng................... tháng
1 ngày ............. giờ
1 phút............giây
1 giờ.............phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày (hay …. ngày) 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày)
(tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
3520 yến=........1
1 năm rưỡi=.............tháng
2 gio 1/4 gio=...............phut
1/10 thế kỉ=..............nam
3/2 giờ=............phút
5020kg=.......tan................yen
3 năm 2 tháng=....................tháng
1 giờ 2/3 giờ=.........................phut
4/5 thế kỉ=.............nam
2/3 phút=...................giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ = .. phút
1 năm = .. tháng
1 phút = … giây
1 thế kỉ = … năm
1 giờ = … giây
1 năm không nhuận = … ngày
1 năm nhuận = … ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ = .. phút
1 năm = .. tháng
1 phút = … giây
1 thế kỉ = … năm
1 giờ = … giây
1 năm không nhuận = … ngày
1 năm nhuận = … ngày
Bài 1 :
16 phút 43 giây + 15 phút 17 giây= 34 giờ 28 phút + 25 giò 45 phút =
51 ngày 17 giò + 15 ngày 8 giờ= 7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng=
6 năm 8 tháng +11 năm 5 tháng=
Bài 2:
Một người đi xe đạp đi quẵng đường thứ nhất hết 20 phút 25 giây, đi quẵng đường thứ hai hết 23 phút 38 giây. Hỏi người đó đi cả hai quẵng đường hết bao nhiêu thời gian ?
1 năm =..........tháng
=...........(hay........) ngày
1 tháng =..........(hay.........) ngày
Tháng hai có ......... ngày hay .......... ngày)
1 ngày =...........giờ
1 giờ =........... phút
1 Phút =............ giây
2.
Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm ?
Một thập kỉ là bao nhiêu năm ?
Một thế kỉ là bao nhiêu năm ?
1 năm = ......ngày.......tháng ?
1 ngày = .......giờ ?
24 giờ = ........ngày ?
30 ngày = ......... tháng ?
1 tháng = .......... ngày ?
1 giờ = .......phút ?
1 phút = ........giây ?
400 yến=.......tạ=......tấn
1000 kg=.....tạ=......yến
3 giờ 20 phút=.....phút
4 ngày 18 giờ=.....giờ
5 phút 13 giây= ..........giây
4 thế kỉ 12 năm=......năm
120 phút.....giờ
48 giờ=........ngày
240 giây=.....phút
350 năm=......thế kỉ........năm