Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{29,4.200}{100}=58,8\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2SO4}}=\dfrac{58,8}{98}=0,6\left(mol\right)\)
Pt : Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2\(|\)
1 3 1 3
0,2 0,6
Số mol của nhôm oxit
nAl2O3 = \(\dfrac{0,6.1}{3}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm oxit
mAl2O3 = nAl2O3 . MAl2O3
= 0,2 . 102
= 20,4 (g)
Chúc bạn học tốt
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.29,4\%}{98}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Mol: 0,2 0,6
\(\Rightarrow m=m_{Al_2O_3}=0,2.102=20,4\left(g\right)\)