bài 1 chứng minh đẳng thức sau
x(x+1)(x+2)=x^3+3x^2+2x
bài 2 tìm x biết
(3x-2)(4x-5)-(2x-1)(6x+2)=0
bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc giá trị của biến
P=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^3-3/2x^2y+7)
bài 4 thực hiện phép tính
5x(12x+7)-(3x+1)(20x-5)
1. (2x+3y)^2
2. (5x-y)^2
3. (2x+y^2)^3
4. (2x-1) (4x^2+2x+1)
5. (5+3x)^3
6.(x^2+2/5y) (x^2-2/5y)
7.(x+1/4)^2
8. (2/3x^2-1/2y)^3
9. (3x^2-2y)^3
10.(x-3y) (x^2+3xy+9y^2)
11. (x^2-3) (x^4+3x^2+9)
12. (x+2y+z) (x+2y-z)
mn giúp em với
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 14x^2y-21xy^2+28x^2y^2 x(x+y)-5x-5y 10x(x-y)-8(y-x ) (3x+1)^2 -(x+1)^2 x^3+y^3+z^3-3xyz 5x^2-10xy+5y^2-20z^2 x^3-x+3x^2y+3x^2y+3xy^2+y^3-y Mn đc lời giải chi tiết từng bước làm 1
phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a. 3x^3y^3-15x^2y^2
b. 2x(x-5y)+8y(5y-x)
c. (3x-1)^2-16
d.x^3-3x^2+3x-1
e. 125x^3+1
f. x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3
Làm phép chia:
\(a,15x^3y^5z:5x^2y^3\)
\(b,12x^4y^2:\left(-9xy^2\right)\)
\(c,\left(30x^4y^3-25x^2y^3-3x^4y^4\right):5x^2y^3\)
\(d,\left(4x^4-8x^2y^2+12x^5y\right):\left(-4x^2\right)\)
a)(3x^2-4)(x+3y) b)(c+3)(x^2+3x) c)(xy-1)(xy+5) d)(3x+5y)(2x-7y) e)-(x-1)(-x^2+2y) f)(-x^2+2y)(x^2+2y)
xho x, y, z là các số dương thoả mãn x^2+y^2+z^2>=1/3
Tìm GTNN của biểu thức
\(A=\frac{x^3}{2x+3y+5z}+\frac{y^3}{2y+3z+5x}+\frac{z^3}{2z+3x+5y}\)
Rút gọn
A=x(5x-3)-x^2(x-1)+x(x^2-62)-10+3x B=x(x^2+x+1)-x^2(x+1)-x+5
C=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^2-3/2x^2y-2)
D=(3-x-6y)(x^2+2xy+4y^2)-3(x^3-8y^3+10)
Giải phương trình nghiệm nguyên 1)x^2-6x+54=y^2
2) x^2+3y^2=21
3)x^2+21=y^2
4)x^2+2y-2y^2=5
5)xy-x-y=2002
6)3x^2-12x+5y^2=57
7)x^2+x+1=(y^2+y+1)^2
8)x^2+xy+y^2=x^2y^2
9)3x^2+5y^2=345
10)x^6+3x^2+1=y^4