3m19dm = 4,9 m
5m33cm = 5,33 m
9 m 9 cm = 9,09 m
10 kg 15g = 10,015 kg
3m19dm = 4,9 m
5m33cm = 5,33 m
9 m 9 cm = 9,09 m
10 kg 15g = 10,015 kg
Điền dấu bé , lớn , bằng 9 m² 4 dm²........ 940 dm² 6 tạ 19 kg ........... 6,019 kg 1/4 phút.........20 giây 7 dm3 19 cm3............ 7019cm3 10 m 5 cm........10,005m 1/4 thế kỉ.......... 20 năm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 6dm = m
9cm = m
b, 15g = kg
450g = kg
giúp mình nhanh bài này nhé
Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, 36 dm =......m ; 42 cm=......m ; 57 mm=......m ;454 dm =.....m
6789 cm =.....m ; 36 dm 5 cm =.......m ; 49 cm 8 mm =.......m
b,45 hg =..... kg ; 560 dag =.......kg ; 432 g =...... kg
7 hg 5 dag =...... kg ; 63 hg 7dag =.....kg ; 8 hg 9g =...... kg
Bài 2 : Người ta lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5 cm.Nền căn phòng đó được lát bằng gỗ miếng gỗ có chiều dài 1m 20cm , chiều rộng 20cm.Hỏi căn phòng đó lát nhiều nhất bao nhiêu miếng gỗ ( biết rằng mỗi miếng gỗ giá 50.000 đồng )
15m 4 cm=.....m
9m 5 dm=..........m
23 km 37 m=..............km
3 hm 35m =...............km
45mm=........km
901 m=........km
76 dam 5 m=.............km
75g=...............tấn
4 kg 45 g=..............kg
2345 g=............kg
5,123 tấn =.................yến
8 tạ 35 kg=......................tấnk
5 tấn 5 kg=.............tấn27 tạ 45 kg=....................tấn
56 kg=...............tạ
4m2 56 dm2=.......................m2
983456 m2..............km2
90 hm
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
2cm=......dm, 23cm4dm=...................dm, 1675g..............kg, 3m vuông 26cm vuông=...................m vuông
3m 6dm =...........m
4dm =...............m
34m 5cm =...........m
345cm =....................m
42dm 4cm =...............dm
56cm 9mm =.............cm
26m 2cm =...............m
3kg 5g =.................kg
30g =.............kg
1103g =.................kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9m 9cm=....M
b..4m vuông 4dm vuông=...m vuông
c.7kg 634g=...kg
d.5 tấn 6kg=...tấn
125m =....dm 27cm=....mm 7600m=....dam 3000m=....hm 17 yến 1kg =.........yến 400kg=......tạ 5kg 4g=.....kg 12m 42cm=......cm 4kg 247g=......g 4kg 20g=......g 41 tấn=......kg 12m=......hm 600m=......hm 9m=.....dam 93m=.....hm 3kg 7g=......yến 7kg 8dag=.....g 3264g=.....kg......g 1845kg=......tấn.......kg 9575g =......kg......g 15 tạ 4 yến=......kg 3hg 4dag=.......g 5 tạ 4 yến=.......kg 462 dam=.......m.......dam 4650m vuông=......hm vuông.......dm vuông 24m vuông=.....dm vuông 1m vuông 24 m vuông=.....cm vuông 1372cm=.....m......cm 4037m=........km......m 7kg=.....m 3000kg=.....tạ 7hm vuông=....2m vuông 27dam vuông=......m vuông 4km vuông=......dam vuông 8m vuông= dag vuông 123 m vuông=......hm vuông 2 dam vuông 12m vuông=.....dam vuông 5m vuông 24 dag vuông =......hm vuông 7 dag vuông 26m vuông =.....dag vuông 9hm vuông 45 dag vuông =.....hm vuông