3dm= m, 3cm= dm, 15cm= m, 42m= km, 3m= km, 3m= km, 6km4m= km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=315 / 100 m = 3,15m
a) 93cm = ....... m b) 25dm = ... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=\(3\frac{15}{100}\)m = 3,15m
a) 93cm = ... m b) 25dm = ... m
Giúp mình nhé!
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3dm=...........m 753=................km
3cm=...........cm 42m=...............km
15cm=.........cm 3m=.................km
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3m6cm=....m
2 tấn 9kg = ... tấn
3m215cm2=.... m2
6km 59 m = ..... km
29kg 5dag=.... kg
32ha 6 m2 =.... ha
3m 42 mm = ....m
5 tấn 14 yến 3 kg =... tấn
457 890 m2 = .... ha
Mỗi tấm vải đỏ dài 4m 50cm. Mỗi tấm vải xanh dài 3m 15cm. Một người mua 3 tấm vải đỏ và 5 tấm vải xanh. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu mét vải
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = .....Km
b) 5 kg =....tạ
c) 3m 2cm =.....hm
d) 4yến 7kg =.....yến
đ) 15yến 5kg =.....yến
e) 15m =.....km
g) 7m 15cm =…...dm
Bài 1:
A: 6m7dm=6,7m
4dm5cm=...dm
7m3cm=7,003
B: 12m23cm=...m
9m192mm=...m
8m57mm=...m
Bài 2:
A: 4m 13cm=...m
6dm5cm=...dm
6dm12mm=...dm
B:
3dm=...m
3cm=...dm
15cm=...m
Bài 3 :
A : 8km832m=...km
7km37m=...km
6km4m=...km
B: 753m=...km
42m=...km
3m=...km
Ở TRONG QUYỂN VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 TẬP 1
1069 kg = ....... tấn. 1km 200m =.......km
0,15km vuông = .........dam vuông. 2/5ha=...mét vuông
21 tấn 3tạ = .....tấn. 3501ha = ........km
5m vuông 4dm vuông =..........dm vuông
4m 1dm = .........m. 2m vuông 5dm vuông .......m vuông
23m 25cm = ......m.
2dam vuông 8m vuông =........dam vuông
3m 15cm = .........m 2,54 tấn = .........kg
251 ha = ...........km vuông 15 tấn 24 kg .....tấn
456dm vuông = .......m vuông. 55dm = .......m
4tấn 6tạ =.........tấn. 148g = ........kg
Viết các số đo (theo mẫu):
Mẫu: 3m 8dm = 3m + m = m.
5m2dm = ............