c 3kg 125g=.....g 2kg50g=........g
3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 360
B. 306
C. 3006
D. 36
đổi ra số tự nhiên cho mình. 5 phẩy 3kg=g
7kg5g=..............kg ; 5,07kg=......g; 7km 465m=..........m; 3kg 79g=..........g; 9dm vuôn23cm vuôn=........cm vuôn ; 4dm khối 62cm khối=............cm khối
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
3kg 216 g = ...... kg . 3m 5cm = ........ cm . 2dm2 3 cm2 = ........ dm2 . 1m3 3 dm3 =..... dm3. 1 giờ 15 phút =.... , giờ . Nêu cách làm
Dien dau : 3kg 55 g ... 3550g 4km 44dam..... 44hm 4 dam 5m5cm........50 dm 5 mm
34 tạ 5 kg =.....kg; 3575kg = .... tân.....kg; 30 tấn 3kg = .....kg; 41005kg =..... tân.....kg ; 12kg 75g = ....... g; 67014 kg = .....tấn .....kg
Câu 1 :3kg 6g = ? g
2m2 3m2 = ? m2
Câu 2 : Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Tính chu vi .