\(\frac{\left(39+13\right)x2}{\left(84+57\right)x2}=\frac{78+26}{168+104}\)
\(\frac{\left(39+13\right)x2}{\left(84+57\right)x2}=\frac{78+26}{168+104}\)
tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có bao nhiêu phần tử
Bài 5: Xếp thành nhóm các phân số bằng nhau:
42 / 98; 72 / 45; 144 / 90; 36 / 84; 104 / 65; 72 / 168
Bài 3:Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để tính:
1.5(-3+2)-7.(5-4)
2.3.(-5+6)-4.(3-2)
3.17.(-84)+17.(-16)
4.1975.(-115)+1975.15
5.-145.(13-57)+57.(10-145)
6.157.17-157.7
7.199.(15-17)-199.(-17+5)
8.-39.(5-99)+99.(10-39)
9.-38.(25-4)+25.(-4+38)
10.(-37).86+37.76
So sánh các phân số:
85/84 và 23/53
85/84 và 35/36
531/571 và 53/57
25/26 và 25251/26261
a) (-76) - (-84) = (57 - 34) - (x -57)
b) 56 + (-45) = (13-x) - (25+13)
c) (39-x) (39+7) = -15 - (-8)
Tìm BCNN của:
a) 60 và 280
b) 84 và 108
c) 13 và 15
d) 10, 12, 15
e) 8, 9, 11
f) 24, 40, 168
Tìm BCNN của:
a) 60 và 280.
b) 84 và 108.
c) 13 và 15.
d) 10; 12; 15.
e) 8; 9; 11.
f) 24; 40; 168
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a ) 1 2 + − 2 4 + 4 8 ; b ) − 3 9 + 16 40 + − 8 12 + 2 10 ; c ) − 1 8 + 6 7 + 2 14 + − 7 8 + 7 9 ; d ) 1 2 + − 1 5 + − 5 7 + 1 6 + − 3 35 + 1 3 e ) − 1 2 + 1 3 + − 1 4 + − 2 8 + 4 18 + 4 9
Câu 1 : tìm ƯC và ƯCLN của các số sau:
a) 48;60;72
b)42;55;91
c)48;72
Câu 2: tìm số t/nhiên x biết:
120 :'x ; 168 :'x ; 216:'x và x>20
b)36:' x ; 60:'x ; 84:'x
c) x là số t/nhiên lớn nhất: 68:'x ; 119 :'x ; 153:'x
d) 54:'x ; 90:'x ; 126:'x và 6<_x<9
Câu 3:tìm số t/nhiên a biết rằng khi chia 264 thì dư 24 và khi chia 363 thì dư 43
Câu 4: tìm ƯC của:
a) n và n+1 với n thuộc N
b) 5n+6 và 8n+7 với n thuộc N
c)3n+2 và 4n+3 với n thuộc N