32 tấn 7 kg= 32007 kg
64 kg 43 g= 64043 g
37000 kg =370 tạ
5/4 tạ=125 kg
Chúc bạn học giỏi nha
32 tấn 7 kg= 32007 kg
64 kg 43 g= 64043 g
37000 kg =370 tạ
5/4 tạ=125 kg
Chúc bạn học giỏi nha
80 tạ 7kg + 8 tạ =
100 dag = ....hg
3000g = ... kg
5 kg 20g= ... g
8 hg 5dag = ... dag
5 tạ 60kg = ...kg
6 tấn 5kg = ...kg
5 tạ 6kg= ...kg
50 dag =.....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g
2 yến 6 kg = ...kg 5 tạ 75 kg =...kg 2/5 tấn =...kg 800 kg =...tạ 12000 kg =...tấn 40 kg =...yến
2/3,1/3 8/24,3/5 phân số nào bằng phân số 4/12
3cm=...dm , 7kg=...yến , 5cm2=...dm2,
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg