\(32650kg=326ta50kg\)
\(12gio27phut=747phut\)
\(\dfrac{1}{4}dm^2=25cm^2\)
\(3025m^22dm^2=302502dm^2\)
\(32650kg=326ta50kg\)
\(12gio27phut=747phut\)
\(\dfrac{1}{4}dm^2=25cm^2\)
\(3025m^22dm^2=302502dm^2\)
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
2 Tấn 175 Kg =..........Kg
12m2 2dm2 ..........dm2
45m2 54dm2 =...........Cm2
2 Giờ 45 Phút =..........Phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
35m2 50 dm2 =.............dm2
2tạ 2kg =...............kg
3 giờ 15 phút =...............phút
1tấn 12 tạ =..............tạ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
530 dm2 = ............cm2
9 000 000m2 = ...... km2
4 tấn 90 kg = ................kg
2110dm2 = ............cm2
12000 kg = .................tấn
500cm2 = ................dm2
6000kg = ................tạ
2 yến = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg
tạ = …………kg
1 tấn = ……….kg
2 yến 6 kg =……kg
420 giây = ………phút
em chịu, các pác giúp em nhớ
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2