`3080dm^3 > 308dm^3`
`=> 3080dm^3 > 0,308m^3`
\(3080dm^3>0,308m^3\)
Vì đổi : \(3080dm^3=3,080m^3\)
`3080dm^3 > 308dm^3`
`=> 3080dm^3 > 0,308m^3`
\(3080dm^3>0,308m^3\)
Vì đổi : \(3080dm^3=3,080m^3\)
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 218:32
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 90,7........89,7
a) <
b) =
c) >
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
điền số thích hợp vào chỗ chấm
5,45m3 =............ cm3
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7,627830 m3.............. 7627831 cm3
điền dấu thích hợp vàoggggggggggggggggg
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống