C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng
3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng
A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng
B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng
C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng
3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng
A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng
B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng
C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
dòng nào dưới đây gồm các từ láy :
A. mạnh mẽ, êm ái nhẹ nhàng, thân thuộc.
B. nhẹ nhàng, êm ái, trẻ trung, bay nhảy
C. trẻ trung, nhẹ nhàng, êm ái, mạnh mẽ, đều đặn.
Trong các dòng sau dòng nào chỉ toàn từ láy.
a. trẻ trung , nhẹ nhàng , mạnh mẽ , ung dung , đều đặn
b. mạnh mẽ , êm ái , nhẹ nhàng , lần lượt , thân thuộc
c. nhẹ nhàng , êm ái , ầm ầm , trẻ trung , đụng đẽo
d. khấp khênh , long lanh , thủy thủ , mát mẻ , lạnh lẽo
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ :
Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng.
câu văn:"những buổi bình minh,mặt trời còn bẽn lẽn núp sau sườn núi,phong cảnh nhuộm những màu sắc đẹp lạ lùng."có sử dụng bienj pháp nghệ thuật nào
a.so sánh
b.nhan hóa
c.so sánh và nhân hóa
dòng nào chỉ toàn từ láy
a.mạnh mẽ,êm ái,nhẹ nhàng,thân thuộc,lần lượt
b.trẻ trung,đều đặn,nhẹ nhàng,êm ái,mạnh mẽ
c.nhẹ nhàng,êm ái,trẻ trung,ầm ầm,bay nhảy
d.mượt mà,tươi tốt,lành mạnh,nhanh nhẹn,phẳng phiu
thấy đuôi cá con lượn nhẹ nhàng, tôm càng nắc nỏm khen. dấu phẩy dùng để làm gì
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
Tìm quan hệ từ trong câu dưới đây và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ? “ Những tia nắng đầu tiên như những ngón tay hồng nhẹ nhàng gõ cửa đánh thức vạn vật muôn loài rấc say”