= (-2a ^2 +4a)(1-x)
= -2 (a^2 -2a)(1-x)
= -2a(a-2)(1-x)
= 2a(a-2)(x-1)
\(-2a^2\left(x-1\right)+4a\left(1-x\right)\)
\(=-a\cdot2a\left(x-1\right)-2\cdot2a\left(x-1\right)\)
\(=2a\left(x-1\right)\left(-a-2\right)\)
= (-2a ^2 +4a)(1-x)
= -2 (a^2 -2a)(1-x)
= -2a(a-2)(1-x)
= 2a(a-2)(x-1)
\(-2a^2\left(x-1\right)+4a\left(1-x\right)\)
\(=-a\cdot2a\left(x-1\right)-2\cdot2a\left(x-1\right)\)
\(=2a\left(x-1\right)\left(-a-2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1, 3a-3b+a-2ab+b^2
2, a^3-a^2b-ab^2-b^3
3, a^3+a^2-4a-4
4, x^2y^2+1-x^2-y^2
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
7xy^5(x-1) - 3x^2y^4(1-x)+5xy^3(x-1)
Tìm x:
x + 1 = ( x + 1 )^2
Giải bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng phương pháp đăth nhân tử chung
GIÚP VỚI !!
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
1) xy3 – x3y
2) 15xy + 20x2 – 30x
3)6x – 3xy
4)x3 + 2x2 + x
5)4x3 – 12x2 + 9x
6)2x2y + 4xy2 – 10 x3y2
7)x4 + 2x3 + x2
11)x(x – 1) – y(1 – x)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
a ) x . ( x -1 ) - 2 ( 1 - × ) = 0
b ) ( x - 3 ) ^3 + ( 3 - x ) = 0
Phần tích đã thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( phương pháp đặt thừa số chung )
a) 2a ( x + y ) - 4 ( x + y )
b) x ( a - b ) - y ( b - a )
c) ab ( x - 5 ) - a^2 ( 5 - x )
d) 2a^2 ( x - y ) - 4a ( y-x )