đúng ghi Đ sai ghi S :
các số đo diện tích bằng 5 ha là :
a } 5O dam2 ... ;50000 m2 ...
b} 1/2 dam2 ... ; 500 dam2 ...
Viết số thích hợp vào chỗ '' .......... ''
1. 21km2 68dam2 = ............. dam2
2. 9km2 58dam2 = ............... dam2
3. 3km2 29dam2 = ............... dam2
4. 80m2 ......cm2 = 800138cm2
5. ....km2 9dam2 = 400009dam2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 dam2 = ...... m2
19 hm2 26 dam =...... dam2
980 m2 = ...... dam2 ......m2
( Lưu ý : ví dụ m2 có nghĩa là mét vuông nhá )
1dm2 6m2 = dm2
Cứu ><= 1 ha 5 dam2 150 dam2
1/đổi đơn vị đo:
275 m=......km
1098 m2=.......dam2
7,58km=......m
203,8 m 2=.......dam2
bài 1 số6cm2 ....mm243km2 ...dam224km2 ....ha236000hm2 ....km215km2 7dam2 ....dam28dam2 16m2 ...m235m2 7dm2 .....dm246dam2 4m2 ....m23602m2 .....dam2....m270000m2 ....hm2960m2 ....dam2....m2900m2 ....dam2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15 dam 2 B. 1500 dam 2
C. 150 dam 2 D. 160 dam 2