Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = ………….kg 2 yến = ………….kg 2 yến 5kg = ………….kg
10kg = …………. yến 7 yến = ………….kg 7 yến 2kg = ………….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ...kg
5 yến = ....kg
1 yến 7 kg = .....kg
10kg = ...yến
8 yến = ....kg
5 yến 3kg = ....kg
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
1 yến = ... kg.
10 kg = ... Yến
5 yến = ... Kg
8 yến = ... Kg
1 yến 7 kg = ... Kg
5 yến 3 kg = ... kg
bài 1:
khối bốn có 11 lớp, 4.1 quyên góp 749 yến gạo, lớp 4.2 quyên góp 981 yến gạo, lớp 4.3 quyên góp 643 yến gạo, lớp 4.4 quyên góp 987 yến gạo, lớp 4.5 quyên góp 346 yến gạo, 4.6 quyên góp 594 yến gạo, 4.7 quyên góp 792 yến gạo, lớp 4.8 quyên góp 988 yến gạo, lớp 4.9 quyên góp 490 yến gạo, lớp 4.10 quyên góp 790 yến gạo, 4.11 quyên góp 290 yến gạo. hỏi cả khối bốn quyên góp mấy yến gạo?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 yến = ... kg yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
76 yến 8 kg =......kg
2 tấn 67 yến =..... yến
1 yến = ...
10 yến =...
100 yến = ...
1000 yến = ...
10000 yến = ...
cấm nháp đv kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến