2410832 dag=…24….tấn…10832. dag,
2410832 dag=…24….tấn…10832….dag,
Ht
2 410 832dag=24 108 tấn 32dag
2410832 dag=…24….tấn…10832. dag,
2410832 dag=…24….tấn…10832….dag,
Ht
2 410 832dag=24 108 tấn 32dag
Bài 4. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a) 128 kg: 2345 g. 23 dag: 1 tấn, 17834 bg: 2345 kg: 6724 yên
b) 2456 kg, 9073564g; 567982 dag, 4 tấn, 47890 hg: 234465 kg, 465789 yến
GIÚP MÌNH VỚI HÔM NAY MÌNH ĐI HỌC RỒI!!!
trong các số đo sau đây: 903hg, 9kg 3 dag, 930 dag, 90 hg 3 g. Số đo lớn nhất có giá trị bằng bao nhiêu gam?
giải ra các bạn nhé!
80 tạ 7kg + 8 tạ =
100 dag = ....hg
3000g = ... kg
5 kg 20g= ... g
8 hg 5dag = ... dag
5 tạ 60kg = ...kg
6 tấn 5kg = ...kg
5 tạ 6kg= ...kg
50 dag =.....g
1 tấn =?tạ 1 yến =?tấn 1 hg =?dag
Điền số thích hợp vào chỗ trống: kg = ........dag
A. 4 dag B. 25 dag C.40 dag D.250 dag
Bài 2 : Làm bằng phép tính :
6tấn 8 tạ = kg
15 kg4 dag = dag
24kg 8 hg = dag
23dag 9g = gam
8hg 9 dag = dag
89125 gam = kg gam
12375 dag = kg gam
25005 g = kg gam
6 hg 7g = g
600kg = yến
4 kg 30 dag ........ 43 kg
3 tạ 9 kg ......... 390kg
7 tấn 7 yến ........ 70 tạ 70 kg
điền dấu >,<,=
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………