230007
23,0007
4034
4,034
0,762
3150
0,067
42
đày đủ nha
230007 cm2
23.0007 m3
4034 kg
4.034 tan
0.762 tan
3150 kg
0.067 tan
42 kg
Neu dung thi k dung cho minh nha
230007
23,0007
4034
4,034
0,762
3150
0,067
42
đày đủ nha
230007 cm2
23.0007 m3
4034 kg
4.034 tan
0.762 tan
3150 kg
0.067 tan
42 kg
Neu dung thi k dung cho minh nha
19m8cm=...cm
12048km=...tấn...kg
7 tấn 9 kg=...kg
4cm vuông 6mm vuông=...mm vuông
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
12 tấn 6 kg=.......tấn
56dm vuông 21 cm vuông=......dm vuông
6 m vuoong5cm vuông=.......m vuông
29,83m=.......m......cm
13,5m vuông=.............. m vuông .......dm vuông
9m 6cm=........m
5 tấn 542 kg=.........tấn
2cm vuông 5 mm vuông=......cm vuông
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
các bạn ơi giupsminh với bài 1 9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
bài 3
7,3m=.......dm 34,34m .......cm 8,02km = .........m
7.3m vuông = .....dm vuông 34,34m vuông = cm vuông 8,02 km vuông = ..... m vuông
0,7 km vuông=.......ha 0,25 ha =...........m vuông 0,7 km vuông =........m vuông 7, 71 ha= .........m vuoong
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
5,74m=dm 494m=km 8.3km=m 3hm6m=m 586dam=km vs dam 2,4km vuông= ha 654m vuông =dam vuông 3.5ha=m vuông 3ha6dam vuông =ha 6,5 tấn =kg 432kg=tấn 9.05ta=kg 2 tấn 35kg =tấn 9 yến 3dag=yến 672kg=tạ kg 45m vuông 69dm vuông =m vuông 152cm vuông = dm vuông cm vuông