\(\frac{21}{11}\times\frac{22}{17}\times\frac{68}{63}\)
=\(\frac{21}{1}\times\frac{2}{17}\times\frac{68}{63}\)
= 21 x \(\frac{8}{63}\)
=\(\frac{8}{3}\)
\(\frac{21}{11}\times\frac{22}{17}\times\frac{68}{63}\)
=\(\frac{21}{1}\times\frac{2}{17}\times\frac{68}{63}\)
= 21 x \(\frac{8}{63}\)
=\(\frac{8}{3}\)
Tính nhanh
21/11*68/63*22/17
(27/25-4/9) - (2/25+5/9)
tính bằng cách hợp lí nhất
a) (-37) + (+25) + (-63) + (-25) + (-9)
b) 1 + (-3) + 5 + (-7) + ... + 21 + (-23)
c) (-280) + (-79) + (-21) + (-20)
d) (-27) + (-208) + (-43) + (-102)
e) (-12) + 38 + 120 + (-46)
f) 9 + |-15| + |-11| + |-24|
1.Thực hiện phép tính ( nhớ rút gọn )
12/49 : 16/21
2. Tính nhanh ( tính bằng cách thuận tiện nhất )
a. 5/11 - ( 39/61 + 12/61 )
b. 17/12 + 9/7 - ( 2/7 - 7/12 )
d. 16/17 x 12/19 + 16/17 x 7/19
3. Tìm x :
a. x : 4/5 = 25/8 : 5/4 b. 22/5 : x = 44/5 : 5/2 c. X x 4/9 x 15/18 = 25/18
4.
Một cửa hàng buổi sáng bán được 2/9 tấm vải, buổi chiều bán được 2/5 tấm vải ấy. Phần bán buổi chiều nhiều hơn phần bàn buổi sáng là 8m. Hỏi mỗi buổi bán được bao nhiêu mét vải.
Bài 1: Tính hợp lí nhất
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174)
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35)
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
7, –1911 – (1234 – 1911)
8, 156.72 + 28.156
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945)
11, 184.33 + 67.184
12, 44.( –36) + 22.( –28)
25 . 5 . 4. 27 . 2
tính bằng cách thuận tiện nhất
Dùng tính chất để tính
a) 17/5 . -31/125 . 1/2 . 10/17 . -1/23
b) (11/4 . -5/9 - 4/9 . 11/4) . 8/33
c) (17/28 + 18/29 - 19/30 - 20/31) . (-5/12 + 1/4 + 1/6)
d) -1/4 . 15^2/11 + 68/4 . -1/11
e) -9/25 . 53/3 - (-3/5)^2 .22/3
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a -(12/46 +15/21) +(3/7-7/23)
b(-21+-7/-9)-(6/34-25/9)
c (21/8--13/-26)+(34/16--12/52)
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25
7+12+17+22+27+8+10+12+14+16+18+20
giúp mình với
tính hợp lý
-9/4 . 97/5 + (-3/2)2 . (-73/5) - (99/100)0
22/25 . (5/11 - 8/9) - 8/9 . (27/4 - 22/25)