\(2,05kg=2050g\)
\(8575g=8,575\)
\(2,05kg=2050g\)
\(8575g=8,575\)
Số ?
3,7 m = ... m ... cm
9,05 kg = ... kg ... g
2,05 ha = ... ha ... m2
6ha 5m2 = ... ha
7m2 4cm2 = ... m2
2,05 tấn =......tấn......kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2050 kg = ……. tấn
A. 205 B. 20,5 C. 2,05 D. 0,2050
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a.25ha6m2=2500.................600...........
b.209,012dm2...........m2...............mm2
c 459cm=45...............90.................
d.2,05 tấn=.............tạ............kg
điền dấu>;<;=
a.4 8/9 .................4 7/8
b. 12,04............12 1/25
c. 459cm=45..........90............
d. 2,05 tấn=..........tạ ................kg
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 50g =2,05 kg ; 3tạ 3kg =
10kg 3g = 10,003kg ; 34kg=34kg
b) Có đơn vị đo là tạ:
2tạ 50kg = ; 45kg 23g = 500g= ; 450kg=
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg
Tính giá trị biểu thức
6,78 - ( 8,951 + 4,784) : 2,05
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a) 8d2 25cm2 = ..................dm2
b) 47kg 65g=......................kg
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = ............... kg |
| 320 kg = ............. yến |
130 tạ = .............. kg |
| 4600 kg = .......... tạ |
44 tấn = ............. kg |
| 19000 kg = ........... tấn |
3 kg 125 g = .................. g |
| 1256 g = ....... kg ....... g |
2kg 50 g = .................. g |
| 6005 g = ........ kg ...... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ................ m 2 | 300 m 2 = ..............dam 2 |
20 hm 2 = ................ dam 2 | 2100 dam 2 = ............. hm 2 |
5 cm 2 = ................. mm 2 | 900 mm 2 = .............. cm 2 |