từ đồng nghĩa với từ bình yên là : bình an, yên bình
từ ko đồng nghĩa với từ bình yên là : lo lắng, bất an
từ đồng nghĩa:hòa bình,thái bình
trái nghĩa:chiến tranh,lục đục
câu 1:em rất yêu hòa bình
câu 2:em rất ghét chiến tranh
từ đồng nghĩa với bình yên là :bình an , thanh bình , yên lành , yên ổn
từ đồng nghĩa yên bình ,thanh bình
tu chai nghia loac on,bat on
thanh bình, yên lành
loạn lạc, bất ổn
Em đã từng mơ ước được sống ở một vùng quê yên bình, tránh xa cuộc sống ồn ào, bận rộn ở thành thị.
Vào thời đất nước còn loạn lạc, đói khổ, nhân dân ta đã chịu nhiều tủi cực.