\(2007kg\)
\(136dag\)
\(1h60'\)
\(212năm\)
\(127h\)
3 thế kỉ 18 năm
2 tấn 7kg = 2007 kg
13kg 6dag = 1306 dag
182 phút = 3 giờ 2 phút
2 thế kỉ 12 năm = 212 năm
5 ngày 7 giờ = 127 giờ
318 năm = 3 thế kỉ 18 năm
Học Tốt!
\(2007kg\)
\(136dag\)
\(1h60'\)
\(212năm\)
\(127h\)
3 thế kỉ 18 năm
2 tấn 7kg = 2007 kg
13kg 6dag = 1306 dag
182 phút = 3 giờ 2 phút
2 thế kỉ 12 năm = 212 năm
5 ngày 7 giờ = 127 giờ
318 năm = 3 thế kỉ 18 năm
Học Tốt!
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
400 yến=.......tạ=......tấn
1000 kg=.....tạ=......yến
3 giờ 20 phút=.....phút
4 ngày 18 giờ=.....giờ
5 phút 13 giây= ..........giây
4 thế kỉ 12 năm=......năm
120 phút.....giờ
48 giờ=........ngày
240 giây=.....phút
350 năm=......thế kỉ........năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
2/3 ngày = … giờ
5/6 ngày = … giờ
7/2 giờ = … phút
2/5 thế kỉ = … năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
5 thế kỉ = ................. năm
600 năm= ............ thế kỉ
1/2 thế kỉ = ....................... năm
1/3 ngày = ........... giờ
1/2 phút = .............giây
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
2 ngày 5 giờ = ? giờ
5000 tạ = ? tấn
2 km2 35 m2 = ? m2
3 thế kỉ 15 năm = ? năm