25 tấn 8 yến =....tạ 18 tạ 9 kg = ........yến
3 giờ 45 phút =... giờ 1/5 giờ =..... giây
3m2 70 dm2 = 3,7...
2 giờ 45 phút=.....giờ
1 tấn 60 kg=........tạ
12040 dm3= ....m3....dm3
150 giây=....phút.....giây
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2
0,49km= 490...
3ha 50m2= 300,5....
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70kg= ..... tấn
3075 dm3=.....m3 ......dm3
160 giây= ...... phút ......giây
Đổi các đơn vị sau thành hỗn số a) 3m5cm=. M? B) 5kg 30 dag = kg?
C)6phút 30 giây =phút? D) 5tạ 7kg=tạ? E) 5 tấn 3kg =tấn? G) 50dm30m= m?
7 tấn 3 kg =… tấn = ...tạ = ...kg
4 giờ 30 phut = ... giờ = ...phút = ...giây
16 tạ 40kg=...tấn
5m2 8dm2=508....
7,084m3=.....m3......dm3
2 giờ15 phút=.....giờ
2km 50m=....m
1280g=1,28......
0,364m2.=......dm2
9m3 15dm3=9,015......
150 giây=...... phút ........giây
Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
0,49 km = 490 ........
3ha 50 m2 = 300,5 ......
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70 kg = ........... tấn
3075 dm3 = ................. m3................dm3
160 giây=.................phút..............giây
5 tấn 46 kg = .......tấn
2,15 phút =........phút.....giây