23m2 7cm2 = cm2
23m2 7cm2= m2
4 tấn 34kg = kg
4 tấn 34kg = tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
23m2 7cm2 = cm2
23m2 7cm2 = m2
4 tấn 34kg = kg
4 tấn 34kg = tấn
6,7dm2= ...m2 0,234dm2 ...=m2 0,072dm2=...m2 406,005dm2=...m2
23m2 7cm2 = ...cm2 4tấn 34kg=...tấn
23 m2 7cm2 =........... cm2 4 tấn 34kg = .....kg
23 m2 7cm2 = .............m2 4 tấn 34 kg =.........tấn
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
|
2 la vuong nhe cac ban
6,7dm2 = m2 ; 0,234dm2 = m2 ; 0,072dm2 = m2 ; 406,005dm2 = m2
2 la vuong nhe cac ban
6,7dm2 = m2; 0,234dm2 = m2 ; 0,072dm2 = m2 ; 406, 005dm2 = m2
1 . đổi :
21m2 14dm2 = m2
8 dam2 9 dm2 = m2
5 km2 6 dam2 = km2
7 tạ 8 yến 9 kg = kg
19 m2 7cm2 = m2