1 I went swimming yesterday
2 Mrs.nhung washed the dishes
1 I went swimming yesterday
2 Mrs.nhung washed the dishes
2. dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn
( dạng bài tập này khi làm các em phải thêm từ , chia động cho đúng thì của nó )
1 . I / go swimming / yesterday
2. Mrs . Nhung / wash / the dishes
3. my mother / go shopping / with / fiends / in / park
4 . Lan / cook / chicken noodles / dinner
5 . nam / I / study / hard / last weekend
6 . my father / play / golf / yesterday
7 . last night / Phong / listen / music / for two hours
8. they / have / nice / weekend
9. she / go / shupermarket yesterday
10 . we / not go / shool last week
V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn
1. I/ go swimming/ yesterday.
=> ________________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=> ________________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=> ________________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> ________________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> ________________________________
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=> ________________________________
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=> ________________________________
8. they/ have/ nice/ weekend.
=> ________________________________
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=> ________________________________
10. We/ not go/ school last week.
=> ________________________________
2. dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn
( dạng bài tập này khi làm các em phải thêm từ , chia động cho đúng thì của nó )
1 . I / go swimming / yesterday
2. Mrs . Nhung / wash / the dishes
3. my mother / go shopping / with / fiends / in / park
4 . Lan / cook / chicken noodles / dinner
5 . nam / I / study / hard / last weekend
6 . my father / play / golf / yesterday
7 . last night / Phong / listen / music / for two hours
8. they / have / nice / weekend
9. she / go / shupermarket yesterday
10 . we / not go / shool last week
hoàn thành câu đung thì quá khứ đơn
i/ go swimming/ yesterday
mrs nhung/ wash/ the dishes
my mother/ go shopping/ with/ friend/ in/ park
bài 2: dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh của thì quá khứ đơn
1.it/be cloudy/yesterday
2.in1990/we/move/to an other city
3.when/you/get/the first gift?
4.she /not/go/to the church/five days ago
5.how/be/he/yesterday?
6.mr and ms james/come back home/and/have/luch/late/last night?
7.they/happy/last holiday?
8.how/you/get there?
9.i /play/football/last/sunday
10.my mother/ make / two / cake / four / days / ago
Dạng bài tập này, đề bài sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Người làm có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
I. Complete the text with the Past Simple form of the verbs in brackets. ( Cho dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn)
I (1)_____________ (go) to Milan last February with my family. We (2)______________ (fly) there. We (3)_________________ (stay) in a great hotel near Duomo. During the day we (4)_________________ (walk) around the city. We (5)_________________ (see) all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_________________ (take) a lot of photos. We (7)____________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)____________ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)___________ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)___________ (have) a great time.
Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn
1. I ___________ (go) swimming twice a week.
2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.
5. London ___________ (be) a very big country.
6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.
7. They ___________ (help) the teacher right now.
8. She ___________ (stay) in a hotel.
9. I ___________ (travel) a lot these days.
10. We ___________ (study) science at present
11. Duong normally (walk) __________ to school, but today he (go) __________ by bus.
12. Every night, We (go) __________ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) __________ Music but I (like) __________ Math
14. Now, they (stay) __________ in Hoi An .
15. My father (read) __________ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) __________.
17. Nga usually (listen) ________ to the teacher in the class, but she (not listen) _______ now.
18. Where (be) __________ your father?
- He (be) __________ living room.
19. Mr.Smith often (teach)____ class 4A1,but this morning he (teach)_____class 4A2.
20. There (be) __________ many flowers in our garden.
Mấy câu mình làm đúng ko?:3
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha