(2 điểm). Phân loại và gọi tên các oxit sau: K2O, SO2, CuO, P2O3.
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
......................... ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
........................ ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | K2O | Kali oxit |
P2O3 | Điphotpho trioxit | CuO | Đồng (II) oxit |
Acidic oxide: SO2,P2O3 gọi tên surful di oxide, di phosphorus tri oxide.
basic oxide: K2O,CuO gọi tên potassium oxide, copper (2) oxide
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | K2O | Kali oxit |
P2O3 | Điphotpho trioxit | CuO | Đồng (II) oxi |
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
SO2 P2O3 |
lưu huỳnh đioxit điphotpho trioxit |
K2O CuO |
Kali oxit Đồng(II) oxit |