Viết 1 từ duy nhất phù hợp để điền vào các chỗ chấm trong những câu sau:
... cao đức trọng;
... cao học rộng;
... hèn đức mọn;
... tử giai nhân.
Từ "tài" trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là "tiền của"?
A: Tài cao đức trọng
B: Tài tử giai nhân
C: Trọng nghĩa khinh tài
D: Trai tài gái sắc
tài cao đức trọng, tài cao học rộng, tài đức vẹn toàn là gì
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp.
a. Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển…………………… (tài năng, tài hoa).
b. Anh ấy vừa giỏi lại hiền lành, đức độ, đúng là người………………………( tài nghệ, tài đức) vẹn toàn.
c. Nhóm xiếc đã thể hiện…………………….( tài tử, tài nghệ) của mình qua những màn nhào lộn ngoạn mục.
d. Người nghệ sĩ ấy đang dùng bàn tay…………………….( tài hoa, tài trí) của mình để tạo hình cho tác phẩm.
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”: