Các số chia hết cho 9 là: 621 ; 6354
Để 157* chia hết cho 2 => 157* là số chẵn
Mà để 157* là số chẵn => * là số chẵn
=> * \(\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Các số chia hết cho 9 là: 621 ; 6354
Để 157* chia hết cho 2 => 157* là số chẵn
Mà để 157* là số chẵn => * là số chẵn
=> * \(\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
phải điền vào dấu * số nào để 157* (có dấu gạch trên đầu) chia hết cho 15?
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
a) Điền chữ số vào dấu * để số 9*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ; số 18* chia hết cho 2,3,5,9
b) Phải thay các chữ số nào vào dấu * để có số 12** chia hết cho 2 , chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2
1) Điền chữ số nào vào dấu *để:
a) 2001+2*3 chia hết cho 3
b) 51* chia hết cho 3 và không chia hế cho 9
c) 745* chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9
2) Tìm các chữ số x,y biết rằng:
56x3y chia hết cho 2 và 9
giúp mình nha nhanh mình tick cho nhé
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Thay chữ số vào dấu * để:
a) 9* là số nguyên tố?
b) 9* là hợp số
c) 15* chia hết cho 3
d) 25* chia hết cho 2 và 3
e) 139* chia hết cho 5
f) *135 chia hết cho 9
g) 7*52* chia hết cho cả 2,3,5 và 9( các dấu * trong cùng một số không nhất thiết phải điền các chữ số giống nhau)
Lưu ý: Mỗi số * đều kèm theo gạch trên đầu
Các bạn nhớ giải cách làm nữa nha!
Tks mn ạ!
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3
a) Xét hai số a= 2124, b= 5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9.
b) Đọc kĩ nội dung sau :
Trong ví dụ trên, a chia hết cho 9, còn b không chia hết cho 9. Dương như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?