\(1,n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1(mol)\\ \Rightarrow \text{Số phân tử }H_2SO_4=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\\ 2,2Fe(OH)_2+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ \Rightarrow a=2;b=3;c=1;d=6\\ 3,n_{O_2}=\dfrac{320}{32}=10(mol)\)
\(1,n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1(mol)\\ \Rightarrow \text{Số phân tử }H_2SO_4=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\\ 2,2Fe(OH)_2+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ \Rightarrow a=2;b=3;c=1;d=6\\ 3,n_{O_2}=\dfrac{320}{32}=10(mol)\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO b) Ca(OH)2 + H2SO4 ⇢ CaSO4 + H2O
Cho sơ đồ phản ứng
Al+H2SO4->Al(SO4)3+H2. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 và số phân tử H2 trong phương trình hoá học phản ứng trên là
A. 3:2
B. 1:3
C. 2:1
D. 3:3
Câu 11: Đốt cháy một phi kim trong khí oxi sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho
A. 2S + 3O2 → 2SO3 B. S + O2 → SO2
C. 4P + 5O2 → 2P2O5 D. C + O2 →CO2
Câu 12: Trong 16g khí oxi có bao nhiêu nguyên mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
A. 1 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
B. 1 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
C. 0,5 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
D. 0,5 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
Câu 13: Tỉ khối hơi của oxi với nitơ là:
A. 1,12 B. 1,13 C. 1,14 D. 1,15
Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 15: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 16: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 17: Khi oxi hóa 2 gam một kim loại M thu được 2,54 gam oxit, trong đó M có hóa trị (IV). M là kim loại nào sau đây? (trong ngoặc là nguyên tử khối của kim loại)
A. Fe (56) B. Mn (55) C. Sn (118,5) D. Pb (207)
Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 20: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Câu 1: Hãy cho biết 1,8 .10 23 phân tử khí clo:
a. Có bao nhiêu mol phân tử khí clo?
b. Có khối lượng là bao nhiêu gam?
c. Có thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc)?
Câu 2 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a Fe + Cl2 ----> FeCl3 b. N2O5 + H2O ----> HNO3
c. Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 O d. C3H6 + O2 ----> CO2 + H2O
e. N2 + H2 ----> NH3 f. Na2O + H2O ----> NaOH
g. CaO + H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + H2 O h. C4H10 + O2 ----> CO2 + H2O
1. Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng trên (nêu rõ điều kiện nếu có).
2. Hãy cho biết tỉ lệ cặp chất tham gia trong phản ứng (a) và (g).
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Cho 5,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại (đứng trước H trong dãy Beketop) lần lượt có hóa trị II và III tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra 0,45 mol khí. Biết rằng nguyên tử khối của kim loại đầu nhỏ hơn ba lần so với nguyên tử khối của kim loại sau. Tỉ lệ số mol trong hỗn hợp là 3 : 1. Xác định tên các kim loại trong hỗn hợp
Cho sơ đồ phản ứng sau: F e O H y + H 2 S O 4 → F e x S O 4 y + H 2 O . Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Cho sơ đồ P2+O2-P2O5 a, tìm số phân tử o2 tác dụng với 80 nguyên tử photpho b, có 100 phân tử o2 phản ứng thì tạo ra bnh phân tử p2o5
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO