1.Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 115. Số hạt mang điện tích nhiều
hơn số hạt kh ng mang điện tích là 25 hạt.
a) Tìm số hạt mỗi loại và tính số khối. (ĐS: P= E= 35, N= 45, A= 80)
b) Lập tỉ lệ hạt nơtron và hạt proton trong nhân. Nhận xét gì về tỉ lệ trên. (ĐS: 1,29 )
2.Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52 và có số khối là 35. Xác định số p, n, e.
3.Tổng số các loại hat p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số hạt mỗi
loại và số khối.
4.Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 34. Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Biết X có số khối nhỏ hơn 24.
5.Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 17. Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
Bài 1:
\(a,\\ \left\{{}\begin{matrix}P+N+E=115\\\left(P+E\right)-N=25\\P=E\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=115\\2P-N=25\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=35\\N=45\end{matrix}\right.\\ b,\dfrac{N}{P}=\dfrac{45}{35}=\dfrac{9}{7}\approx1,29\\ \Rightarrow N>P\)
1.
a. Ta có: n + p + e = 115
Mà p = e, nên: 2p + n = 115 (1)
Theo đề, ta có: 2p - n = 25 (2)
Từ (1) và (2), ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=115\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=90\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=45\\p=35\end{matrix}\right.\)
Vậy p = e = 35 hạt, n = 45 hạt.
=> Số khối của R = p + e = 45 + 35 = 80 đvC
b. Tỉ lệ của n và p là: \(\dfrac{n}{p}=\dfrac{45}{35}=\dfrac{9}{7}\)
Bài 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}P+E+N=52\\P+N=35\\P=E\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=52\\P+N=35\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=17\\N=18\end{matrix}\right.\)
Bài 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=10\\P=E\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=10\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=10-2P\\3P\le10\le3,5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=10-2P\\2,857\le P\le3,333\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=3\\N=4\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow A=Z+N=3+4=7\left(đ.v.C\right)\)
Câu 5:
\(\left\{{}\begin{matrix}P+E+N=17\\P=E\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=17\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=17-2P\\P\le17-2P\le1,5P\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=17-2P\\3P\le17\le3,5P\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=17-2P\\4,857\le P\le5,667\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=5\\N=7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow Z^+=5^+;A=Z+N=5+7=12\left(đ.v.C\right)\)
Bài 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=34\\P=E\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=34\\P\le N\le1,5P\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=34-2P\\P\le34-2P\le1,5P\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=34-2P\\3P\le34\le3,5P\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=34-2P\\9,714\le P\le11,333\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow TH1:P=E=Z=10;N=14\Rightarrow A=Z+N=10+14=24\left(đ.v.C\right)\left(Loại\right)\\ TH2:P=E=Z=11;N=12\Rightarrow A=Z+N=11+12=23\left(đ.v.C\right)\left(Nhận\right)\\ \Rightarrow KH:^{23}_{11}Na\)