a) \(2^1=2;2^2=4;2^3=8;2^4=16;2^5=32;2^6=64;2^7=128;2^8=256\)
b) \(3^1=3;3^2=9;3^3=27;3^4=81;3^5=243\)
c) \(4^1=4;4^2=16;4^3=64;4^4=256;4^5=1024\)
d) \(5^1=5;5^2=25;5^3=125;5^4=625\)
a) \(2^1=2;2^2=4;2^3=8;2^4=16;2^5=32;2^6=64;2^7=128;2^8=256\)
b) \(3^1=3;3^2=9;3^3=27;3^4=81;3^5=243\)
c) \(4^1=4;4^2=16;4^3=64;4^4=256;4^5=1024\)
d) \(5^1=5;5^2=25;5^3=125;5^4=625\)
tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1)Viết gọn các tích sau bằng cách dùng các lũy thừa
a) 5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10
2) Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 23,24,26,27,28,29,210
b) 32,33,34,35
c) 42,43,44 d) 52,53,54 e) 62,63,64
1Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2 mũ 3, 2 mũ 4, 2 mũ 5, 2 mũ 6, 2 mũ 7, 2 mũ 8, 2 mũ 9, 2 mũ 10
b) 3 mũ 2, 3 mũ 3, 3 mũ 4, 3 mũ 5
c) 4 mũ 2, 4 mũ 3, 4 mũ 4
d) 5 mũ 2, 5 mũ 3, 5 mũ 4,
e) 6 mũ 2, 6 mũ 3, 6mũ 4
tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 23,24,25,26,27,28,29,210
b) 32,33,34,35
c) 42,43,44
d)52,53,54
e) 62, 63,64
1) tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23 ;24;25;26;27;28;29;210
b) 32;33;34;35
c) 42;43;44
d) 52;53;54
e) 62;63;64
2) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64;169;196
3) a) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) viết mỗi số sau thành lập phương của mỗi số tự nhiên : 27;125;216
4) viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 33.34
b) 52.57
c) 75.7
Tìm giá trị các lũy thừa
2^7 b)3^5 c)4^4 d)5^5