Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a.) A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + ... + 97 - 99
b.) B = - 1 - 2 - 3 - 4 - ... - 100
c.) C = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100
d.) D = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + 9 - ... - 94 - 95
a) A=1-2+3-4+5-6+.........+99-100+101
b) B=1+4+5+9+14+......+60+97
c) C=100+98+96+....+2-97-95-.......-1
d) D=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+.......+299-300+301+302
bài 7: tính nhanh
a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 50
b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100
c) C = 1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 99
d) D = 2 + 5 + 8 + 11 + ... + 98
e) E = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 25
f) F = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 50
g) G = 3 + 5 + 7 + 9 + ... + 51
h) H = 1 + 5 + 9 + 13 + ... + 81
nhanh nha, giải thik rõ nha, thì mik tick cho
tính các giá trị của biểu thức
a. A= -2012+(-596)+(-201)+496+301
b. B= 1+2-3-4+5+6-7-8+...-79-80-81
c. C=1-2+3-4+...+99-100
d. D= 1-2-3+4+5-6-7+...+97-98-99+100
e. E= \(^{2^{100}-2^{99}-2^{98}-...-2-1}\)
g, G= 2-5+8-11+14-17+...+98-101
Tính giá trị các biểu thức sau.
a) A = 7^ 0 + 7^ 1 + 7^ 2
b) B =(7^5 + 7^9 ).(5^4 + 5^6 ).(2^3.4-2.2^4 )
c) C =3 ^2 .[(5^2 – 3) : 11] – 2^ 4 + 2.5^3
d) D = 9 ^2 − {5^ 2 − [5^ 2 − 2(4.5 − 3^ 2 )]}
Tính nhanh:
a) A= 1 + 2 + 3 + 4 +...+50; b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + ...+ 100;
c) C = 1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 99; d) D = 2 + 5 + 8 + 11+...+ 98.
Tính nhanh:
a) A= 1 + 2 + 3 + 4 +...+50;
b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + ...+ 100;
c) C = 1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 99;
d) D = 2 + 5 + 8 + 11+...+ 98
Bài 1: Tính
a, A = 7 + 7^3 + 7^5 + ...... + 7^151
b, B = 11^4 + 11^5 + 11^6 + ....... + 11^50
c, C = ( 2/3 )^4 + ( 2/3 )^5 + ( 2/3 )^6 + ..... + ( 2/3 )^100 ( 2/3 nghĩa là 2 phần 3 )
d, D = 5^100 - 5^99 - 5^98 - 5^97 -.....- 5^2 - 5 - 1
Bài 2: Cho A = 1 + 4 + 4^2 + ..... + 4^99
B = 4^100
a, Tìm B - A
b, Chứng minh rằng A < B/3 ( B/3 nghĩa là B phần 3 )
Bài 3 : Tính
a, A = 7^2 + 14^2 + 21^2 + 28^2 + ...... + 371^2
b, B = 11^2 + 22^2 + 33^2 + ...... + 1661^2
Bài 4 : Tính
A = 99 x 1 + 98 x 2 + 97 x 3 + ....... + 3 x 97 + 2 x 98 +1 x 99
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599