1...Cho f(x)= (m+1)x^2-2(m-1)x+m-2
a. Tìm m để pt f(x)=0 có hai nghiệm trái dấu
b.tìm m để bpt f(x)>0 để vô nghiệm
2...tìm m để các bpt sau:
a.2x^2+(m-2)x-m+4>0 đúng với mọi x
b.mx^2+(m-1)x+m-1 >= 0 đúng với mọi x
3.CMR: cot(x-π/4)=sinx+cosx/sinx-cosx
Bài 3: Tìm m để phương trình:
a. (m+1)x² – 2(m - 1)x+3m-3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt. b. mx²+(m-)x+m–1<0 vô nghiệm. c. x²+2(m+1)x+m+7>0 có tập nghiệm S = R d. x²+2(m+1) + m +7 =0 có 2 nghiệm âmLập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau
a) Tâm I (2,-3) VÀ đi qua A (-5,4)
b) Đường kính AB với A(1;1) và B(7;5)
c) Đi qua 3 điểm A(-2;4), B(5;5) và C (6;2)
d) Tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : x-2x+7=0
e) Tâm thuộc (d) :2x +7y+1=0 và đi qua M(2;1) và N(1;-3)
f)Tâm thuộc Δ: 2x -y-3=0 và tiếp xúc với 2 trục tọa độ
Bất phương trình \(\frac{x^2-2\left(2m-3\right)x+4m-3}{-x^2+4x-5}\) < 0 có tập nghiệm là tập số thực R khi và chỉ khi m thuộc (a;b) Chọn khẳng định đúng
A. b-3a=0
B. b-2a=0
C. b+a=5
D. b+a=3
Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x
a) (m+1)x2 - 2(m-1)x + 3m -3 \(\ge\) 0
b) ( m2 + 4m -5 ) x2 - 2( m - 1)x + 2 \(\le\)0
c) \(\frac{x^2-8x+20}{mx^2+2\left(m+1\right)x+9m+4}< 0\)
d) \(\frac{3x^2-5x+4}{\left(m-4\right)x^2+\left(1+m\right)x+2m-1}>0\)
Bài 1 : cho \(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}\)vuông góc với \(\overrightarrow{v}=7\overrightarrow{a}-5\overrightarrow{b}\)và \(\overrightarrow{x}=\overrightarrow{a}-4\overrightarrow{b}\)vuông góc với\(\overrightarrow{y}=7\overrightarrow{a}-2\overrightarrow{b}\). Khi đó góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{a}\)và \(\overrightarrow{b}\)là ?
Bài 2 : Cho ΔABC có diện tích S=\(\frac{3}{2}\), hai đỉnh A(2,-3) và B(3.-2) . Trọng tâm G năm trên đường thẳng 3x-y-8=0 . Tìm tọa độ điểm C ?
Bài 3: Cho cá số dương x,y,z thỏa mãn xyz=1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=\(\frac{\sqrt{1+x^3+y^3}}{xy}+\frac{\sqrt{1+y^3+z^3}}{yz}+\frac{\sqrt{1+x^3+z^3}}{xz}\) là bao nhiêu ?
Bài 4 : Cho (H) là đồ thị hàm số f(x)= \(\sqrt{x^2-10x+25}+\left|x+5\right|\)Xét các mệnh đề sau :
I. (H) đối xứng qua trục Oy II. (H) đối xứng qua trục Ox
III. (H) không có tâm đối xứng
Mệnh đề nào đúng , mệnh đề nào sai ? Giải thích tại sao ?
Bài 4 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : X={ x∈ R /\(x^2+x+1\)=0 }
Câu 1Giải bất pt sau 2x+trên x2-5x+6 > x trên x-3 (2x là x bình)
Câu 2cho A(1:2) và đường thẳng d: 2x-3y+18=0
Viết pt đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Câu 3 cho tam giác abc có A(2;-2) B(5;3) C(0;5)
Viết pt đường cao củatam giác abc kẻ từ A
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức :
a, \(A=3x^2\left(8-x^2\right)\) với \(-2\sqrt{2}\le x\le2\sqrt{2}\)
b, B=(2x-1)(3-x) với 0,5\(\le x\le3\)
c, C=x(3-\(\sqrt{3}x\)) với 0\(\le x\le\sqrt{3}\)
d, D= 4x(8-5x) với 0\(\le x\le\frac{8}{5}̸\)
e, E= 4(x-1)(8-5x) với \(1\le x\le\frac{8}{5}\)
^-^
Giải pt dạng |A|=B và |A|=|B|
1. |x2-1|=1-4x
2. |4x+1|=x2+2x-4
3. |3x-5|=2x2+x-3
4. x2-2x+8=|x2-1|
5. x2+5x-|3x-2|-5=0
6. x2-5|x-1|-1=0
7. |3x2-2|=|6-x2|