1m=.0.001 km
5dam=500dm
720cm=7.2m
45,7mm=0.00457dam
37,06dm=0.376dam
1m=.0.001 km
5dam=500dm
720cm=7.2m
45,7mm=0.00457dam
37,06dm=0.376dam
Viết( theo mẫu):
1m =dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
Viết (theo mẫu):
1m = 1 10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
MẪU 1M= 1/10 DAM = 0,1 DAM
1M=....... KM=.............. KM
1G =.................. KG =................ KG
1KG=................ TAN =............. TAN
1M = 10DM=.... CM=.......... MM
1KM=............... HM=........... DAM =............. M
1KG =... G
1 TAN = ..... KG
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
a) 1m = … dam ; 1m = … hm ; 1m = …km
b) 1 g = … kg ; 1kg = … tấn.
7m=...km
1m=....dam
1m=...km
1m vuông = dam vuông
1.viết số hoặc phân số thích hợp vào chộ chấm
243m....cm
37dm...mm
480cm...mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=....km
1m=...dam
1m=....hm
1m=....km
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km