A.khóc><cười
B.lên><xuống
C.lành ><dữ
E.yếu><khỏe
( kì hiệu >< có nghĩa là trái nghĩa )
A.khóc><cười
B.lên><xuống
C.lành ><dữ
E.yếu><khỏe
( kì hiệu >< có nghĩa là trái nghĩa )
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
điền cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thành ngữ , tục ngữ sau:
... dữ .... lành.
Bài 1:
Khoanh vào chữ cái trước dòng có từ trái nghĩa .Ghi lại những cặp từ trái nghĩa tìm được
a) Ở hiền gặp lành
b) Cao chạy xa bay
c) Trẻ người non dạ
d) Đi xa về gần
......................................
b) và:
.....................................
c) đông:
........................................
gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ tục ngữ sau:
a)Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
bay cao thì nắng,bay vừa thì râm
b)Yếu trâu hơn khỏe bò
c)Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối,có ngày nhớ đêm
d)Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đam cành nở hoa
Tìm những cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
a. Gạn đục khơi trong
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Tìm từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau :
vị thuốc lành......
tính lành.......
tiếng lành đồn xa.......
bát lành......
áo lành.......
cơm chẳng lành. canh chẳng ngọt.....
tìm cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới:
gạn đục khơi trong.
gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
anh em như thể chân tay
rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
giúp nha mình like
Ghi lại những từ trái nghiawx với các nghiawx khác nhau của từ lanhfvaf mở
a. lành
vị thuốc lành vị thuốc.........................
tính lành tính...............
tiếng lành đồn xa tiếng....................đồn xa
b.mở
mở màn ............màn
mở mồm ................mồm