Môn học bằng tiếng Anh:maths,Vietnamese,history,IT,PE,English,physics,geography,...
CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO!
#Hok_tốt
Answer :
Môn Toán: MathsVăn học: LiteratureTiếng Anh : EnglishVật lý: PhysicsHóa: ChemistrySinh học: BiologyLịch sử: HistoryGiáo dục công dân: Civic EducationĐịa lý: GeographyThể dục: Physical Education Công nghệ thông tin: Information TechnologyMỹ thuật: ArtKỹ thuật: EngineeringTin học: InformasCông nghệ: TechnologyChính trị học: PolisTâm lý học: PsychologyÂm Nhạc: MusicThủ công: Craft_Study well_
Môn toán: Maths
Môn Tiếng Việt:Vietnamese
Môn Văn:Literature
Tiếng Anh:english
vật lí:physics
Sinh học:biology
hóa học:chemistry
Mỹ thuật:art
âm nhạc: music
Đạo đức/giáo dục công dân:moral
lịch sử: history
địa lý:geography
Tin:informa
công nghệ: technology
Thể dục: physical education(PE)
Thủ công: craft
Ngoài ra khi học đại học, cao hoặc, hoặc một số ngành đặc thù sẽ có rất nhiều môn khác nhau cũng khá khó nhớ. Bạn chỉ cần nhớ những môn cơ bản dưới đây là khá tốt rồi.
Xem thêm: Top 5000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất dịch nghĩa dễ hiểu
Ngoài ra:
Tham khảo thêm:
Top những tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ - Đặt tên nhân vật hay trong game
Cách hỏi họ và tên trong tiếng anh và cách trả lời. Tên bạn là gì?
Sự khác nhau giữa 3 quá trình phong hóa: Hóa học, Lý học, Sinh học
Các thứ trong tiếng Anh: tên, viết tắt, cách đọc - Ngày trong tuần
Tên các màu trong tiếng Anh thường gặp
1.Môn toán:Maths
2. Ngữ văn :Literature
Tiếng việt :Vietnamese
3.Tiếng Anh : English
4. Vật lý:Physics
5.Âm Nhạc:Music
6.Mĩ Thuật:Art
7.Hóa:Chemistry
8.Sinh học: Biology
9.Công Dân :Civic Education
10.Thể Dục(Giáo dục thể chất):Physical education
11.Công nghệ:Teachnology
12.Lịch sử :History
13.Địa lí:Geography
14.Chào cờ:assembly
15.Tin học:Informative
16.Sinh Hoạt lớp :Class meeting
17.Thiên văn học:Astronomy
18.Khoa học:Science
Study well__^-^