Trên dải lệnh ngữ cảnh Shape Format,trong nhóm lệnh Shape Styles ta sử dụng lệnh nào để thay đổi nền của một hình vẽ đã chọn
Để tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta dùng lệnh nào?
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
Câu 1: Lưu văn bản bằng lệnh gì? *
1 điểm
File\Save
File\Save as
Home\Save
Home\Save as
Câu 2: Vị trí hình ảnh đè trên các ký tự trong văn bản, ta thực hiện lệnh gì? *
1 điểm
In line with text
Top and bottom
Behind text
In front of text
Câu 3: Để chèn hình ảnh vào trang văn bản, thực hiện lệnh: *
1 điểm
Home\Picture
Insert\Picture
Layout\Picture
Design\Picture
Câu 4: Lệnh kẻ đường viền cho ảnh được chèn vô văn bản là lệnh nào? *
1 điểm
Picture effects
Picture border
Picture layout
Picture shading
Câu 5: Bảng chọn nào KHÔNG có trên thanh bảng chọn? *
1 điểm
Insert
Design
Font
Home
Câu 6: Thực hiện đường kẻ giữa các cột ta đánh dấu tích vào ô: *
1 điểm
Number of Columns
Width and spacing
Line between
Equal column width
Câu 7: Để chèn bảng vào trang văn bản, thực hiện lệnh: *
1 điểm
Home\Table
Insert\Table
Layout\Table
Design\Table
Câu 8: Làm thế nào để định dạng hướng trang thẳng đứng? *
1 điểm
Layout \ Orentation \ Portrait
Layout \ Orentation \ Landscape
Insert \ Orentation \ Portrait
Insert \ Orentation \ Landscape
Câu 9: Để in đậm chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây? *
1 điểm
Crtl + U
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + J
Câu 10: Làm thế nào để định dạng lề của trang văn bản? *
1 điểm
Layout \ Margins
Layout \ Orentation
Layout \ Size
Layout \ Columns
Câu 11: "Fixed Column Width" nghĩa là điều chỉnh gì cho trang văn bản? *
1 điểm
Điều chỉnh độ cao cho cột trong bảng
Điều chỉnh độ rộng cho cột trong bảng
Điều chỉnh độ cao của hàng trong bảng
Điều chỉnh độ rộng của hàng trong bảng
Câu 12: Căn lề phải bên dưới các ký tự trong bảng, ta thực hiện lệnh gì? *
1 điểm
Align bottom right
Align bottom left
Align top right
Align top left
Câu 13: Để căn đều hai đầu đoạn thẳng, sử dụng tổ hợp phím nào? *
1 điểm
Ctrl + L
Ctrl + R
Ctrl + E
Ctrl + J
Câu 14: Trộn các ô trong bảng với nhau, ta thực hiện lệnh gì? *
1 điểm
Split cells
Split table
Merge cells
Merge table
Câu 15: Mở một văn bản sẵn có bằng lệnh gì? *
1 điểm
File\New
File\Edit
File\Close
File\Open
Câu 16: Lệnh "Delete cells" để làm gì? *
1 điểm
Xóa cột trong bảng
Xóa hàng trong bảng
Xóa ô trong bảng
Xóa bảng
Câu 17: Tổ hợp phím nào để đóng văn bản đang soạn thảo nhưng không thoát khỏi môi trường làm việc Microsoft Word? *
1 điểm
Alt + F4
Ctrl + F4
Ctrl + Shift + F4
Alt + Shift + F4
Câu 18: Hệ soạn thảo văn bản là gì? *
1 điểm
Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản
Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản
Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, trình bày, lưu trữ và in văn bản
Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến văn bản: Gõ nhập văn bản, sửa đổi, lưu trữ và in văn bản
Câu 19: Lệnh nào dưới đây là lệnh căn đều hai đầu đoạn thẳng? *
1 điểm
Align Left
Center
Justify
Align Right
Câu 20: Định dạng ký tự bao gồm những gì? *
1 điểm
Vị trí Lề trái, lề phải, căn lề hai bên
Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải
Phông chữ, cỡ chữ, màu sắc
Tất cả các ý trên
Cách nào sau đây được dùng để thay đổi Zoom cho văn bản hiện hành trong chương trình MS Word 2010?
A.Lăn nút cuộn của chuột.
B.Nhấn và giữ phím ALT trong khi lăn nút cuộn của chuột.
C.Tại thẻ View, chọn nút Zoom trong nhóm Zoom.
D.Tại thẻ View, chọn nút Full Screen Reading.
C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể
Câu 3: Trong Ms Word, khi tạo bảng, để tạo đường viền bên ngoài bảng, ta chọn thuộc tính nào sau đây?
A. Right Border
B.Outside Border
C. No Border
D. All Border
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.