1 cm = 1/100 m = 0,01m
1 dm = 1/10 m = 0,1 m
\(1cm=\frac{1}{100}m\)
\(1dm=\frac{1}{10}m\)
1 cm = 0,01 m hay 1 cm = 1/100 m
1 dm = 0,1 m hay 1 dm = 1/10 m
1cm = 0,01 m = \(\frac{1}{100}\)m
1dm = 0,1 m = \(\frac{1}{10}\)m
1 cm = 1/100 m = 0,01m
1 dm = 1/10 m = 0,1 m
\(1cm=\frac{1}{100}m\)
\(1dm=\frac{1}{10}m\)
1 cm = 0,01 m hay 1 cm = 1/100 m
1 dm = 0,1 m hay 1 dm = 1/10 m
1cm = 0,01 m = \(\frac{1}{100}\)m
1dm = 0,1 m = \(\frac{1}{10}\)m
1cm2 = ....dm2
1dm2 = ....m2
1cm2 = ....m2
1cm=...dm
1dm=...m
1m=...km
Ôn tập về độ dài
1mm=...cm; 1m=...km; 1cm=...dm; 1dm=...m
1dam=...m; 1dam=...hm
Các bn giúp mình với!! Thanks
điền tiếp PHÂN SỐ vào chỗ chấm cho đúng
1mm = ... cm ; 1m = ... km ; 1cm = ... dm
1dm = ... m ; 1dam = ... hm ; 1km = ... hm
1 hình vuông có cạnh là 1cm × 1cm tức là 1cm2. diện tích hình bình hành(điền dạng số thập phân)
1dm2=.......m2
1km2=................m2
1cm2=................m2
1dm2=.............cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
a)7km 47m= m
29m 34cm= cm
1cm 3mm= mm
b)462dm= m dm
1372cm= m cm
4037m= km m