Cho(O,R) đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm của OB dây CD vuông góc AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD(E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H
a) CM: BMEK nội tiếp
b) CM: AE nhân AK không đổi
c) Tính theo R diện tích quạt tròn giới hạn bởi OB nhân OC và cung nhỏ BC
d) AD là tiếp tuyến
Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 2R . Từ trung điểm I của đoạn OA vẽ dây cung CD vuông góc với AB . Trên cung nhỏ BC lấy điểm M tùy ý , AM cắt CD tại N .
1/ Chứng minh tứ giác BMNI nội tiếp .
2/ Vẽ tiếp tuyến tại M của đường tròn ( O ) cắt tia DC tại E và tia AB tại F .
a/ Chứng minh tam giác EMN cân .
b/ Chứng minh AN . AM = R2
3/ Gỉa sử \(\widehat{MAB}\)= 300 . Tính diện tích hình giới hạn bởi cung nhỏ MB của đường tròn ( O ) và các đoạn MF , BF theo R .
help me !!!!!!!!
Bạn nào giúp mình với được không ạ huhu :<
1. Cho nửa đường tròn ( O ; R ) có đường kính là AB. Vẽ dây CD = R ( C thuộc cung AD ) . Nối AC và BD cắt tại M
a. Cm : tam giác MCD đồng dạng với tam giác MBA
b. Cho góc ABC = 30. Tính theo R cung nhỏ AC và diện tích viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC.
c. Khi CD // AB. Tính diện tích tam giác MCD.
1/ Cho đường tròn (O) đường kính AB và 1 điểm C trên đường tròn.Từ O kẻ 1 đường thảng song song với dây AC , đường thảng này cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn ở điển C A) CM: OD là phân giác của góc BOC b) CN: CD là tiếp tuyến của đường tròn
2/ Cho đường tròn (O;R), H là điểm bên trong đường tròn (H không trùng với O). Vẽ đưởng kính AB đi qua H (HB < HA). Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H. CMR:
a) Góc BCA = 90 độ b) CH . HD = HB . HA c) Biết OH = R/2. Tính diện tích tam giác ACD theo R
3/ Cho tam giác MAB, vẽ đường tròn (O) đường kính AB cắt MA ở C, cắt MB ở D. Kẻ AP vuông góc CD , BQ cuông góc CD. Gọi H là giao điểm AD và BC. CM:
a) CP = DQ b) PD . DQ = PA . BQ và QC . CP = PD . QD c) MH vuông góc AB\
4/ Cho đường tròn (O;5cm) đường kính AB, gọi E là 1 điểm trên AB sao cho BE = 2cm.Qua trung điểm kH của đoạn AE vẽ dây cung CD vuông góc AB.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? b)Gọi I là giao điểm của DE với BC. CMR:I thuộc đường tròn (O') đường kính EB
c) CM HI là tiếp điểm của đường tròn (O') d) Tính độ dài đoạn HI
5/ Cho đường tròn (0) đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm của AO, qua I kẻ dây CD vuông góc với OA.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? tại sao?
b) CM tam giác BCD đều
c) Tính chu vi và diện tích tam giác BCD theo R
6/ Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 9cm; BC = 15cm
a) Tính độ dài các cạnh AC, AH, BH, HC
b) Vẽ đường tròn tâm B, bán kính BA. Tia AH cắt (B) tại D. CM: CD là tiếp tuyến của (B;BA)
c) Vẽ đường kính DE. CM: EA // BC
d) Qua E vẽ tiếp tuyến d với (B). Tia CA cắt d tại F, EA cắt BF tại G. CM: CF = CD + EF và tứ giác AHBG là hình chữ nhật
7/ Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn ở C. gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) CMR: NE vuông góc AB
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. CMR: FA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) CM: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA)
8/ Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB.Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Từ A ta vẽ AD vuông góc với xy tại D
a) CM: AD // OM
b) Kẻ BC vuông góc với xy tại C. CMR: MC = MD
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyên động trên cung lớn CD (E khác A). Nôi AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H
a, Chứng minh bốn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn
b, Chứng minh AE.AK không đổi
c, Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC
Cho đường tròn (O; R), kính AB cố định. Gọi M là trung điểm của OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD. Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) C/m: AE.AK không đổi
b) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC
c) C/m: tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BHK luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Cho ( O ; R ),từ diểm M ngoài đường tròn ( O ) / MO = 2R . Kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm ) . Một cát tuyến bất kì qua M cắt đường tròn tại C và D ( C nằm giữa M và D ) / D cắt AB tại F , kẻ phân giác góc CAD cắt dây CD tại E và cắt đường tròn tại N . CM :
a) OAMB nội tiếp
b) MA = ME
c) Tính S hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây cung AB theo R
d) CM : \(\frac{2}{CD}=\frac{1}{MD}+\frac{1}{FD}\)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi Ax và By là hai tiếp tuyến của (O); C là một điểm trên đường tròn (O), D là điểm nằm giữa A và O. Đường vuông góc với CD tại C cắt Ax và By lần lượt tại E và F.
a. Chứng minh: Tứ giác AECD nội tiếp.
b. Gọi M là giao điểm của AC và DE, N là giao điểm của BC và DF. Chứng minh: MN song song với AB.
c. Tính tổng diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi các cung nhỏ AC và BC với các dây AC và BC của (O) khi AC=R?
Cho đương tròn (O;R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm của đoạn OB. Dây CD vuông góc AB tại M. Điểm E chuyển độn trên cung lớn CD(E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H
a, C/M rằng 4 điểm B,M, E, K thuộc 1 dường tròn
b, C/M AE.AK không đổi
c, Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC