19 giờ 23 phút + 1 giờ 49 phút
= 20 giờ 72 phút
hay 21 giờ 12 phút
19 giờ 23 phút + 1 giờ 49 phút
= 20 giờ 72 phút
hay 21 giờ 12 phút
Bạn Tâm ra ga Hà Nội ghi lại giờ tàu như sau :
Tên tàu | Xuất phát từ gà Hà Nội lúc | Số giờ tàu chạy | Ga cuối |
SE1 | 19 giờ | 32 giờ 45 phút | Ga Sài Gòn(3 giờ 45 phút) |
SE7 | 6 giờ 15 phút | 32 giờ 56 phút | Ga Sài Gòn(15 giờ 11 phút) |
NA1 | 21 giờ 30 phút | 7 giờ 34 phút | Vinh(5 giờ 4 phút) |
Em hãy viết số tích hợp vào chỗ chấm :
a) Tàu SE1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc….. giờ. Sau ….. giờ ….. phút sẽ tới ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh) lúc …..giờ …..phút.
b) Tàu NA1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc …..giờ …..phút và tới Vinh lúc…. giờ …..phút.
c) Nếu tàu SE7 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút ngày 1 tháng 6 năm 2013 thì tàu sẽ tới ga Sài Gòn lúc ….. giờ….. phút ngày ….. tháng …..năm 2013.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút D. 11 giờ 19 phút
1 ngày 23 giờ 18 phút= phút
Thực hiện phép tính:
( 23 giờ 00 phút ) : 4
= ...giờ .... phút.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ
1/3 ngày = ...giờ
3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút
1/4 giờ = ....phút
2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây
1/2 phút = ...giây
4 phút 20 giây = ...giây
5 giờ 23 phút = ? phút
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
giúp mihf với ạ mình đang cần gấp
Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ;
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ;
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
1cm2=...mm2
30 giờ=...phút
10kg=...hg
1m3=...cm3
10mm=...m
43cm2=...mm2
1 phút=... giờ
10 giờ=...thế kí
3 giò=...giây
10 thế kỉ=.... giây
32kg=...g
1560 thế kỉ =...phút
23 ngày =... thế kỉ
32 phút =...... giờ